Hướng dẫn chi tiết cách viết hóa đơn thương mại
Đa phần các bạn kế toán xuất nhập khẩu đều chưa biết cách viết hóa đơn thương mại sao cho chuẩn quốc tế. Nhiều hóa đơn thương mại thiếu dữ liệu, chênh số liệu với hồ sơ bị ngân hàng hoặc hải quan giữ lại gây mất thời gian.
>>> Xem thêm: Hóa đơn thương mại trong hoạt động xuất khẩu
Bài viết dưới đây, kế toán trưởng tại lớp học kế toán tổng hợp thực hành sẽ hướng dẫn chi tiết từng mục cần có của Hóa đơn thương mại và cách viết.
Hướng dẫn cách viết hóa đơn thương mại
Hình thức của khung Hóa đơn thương mại chuẩn:
Mẫu hóa đơn thương mại phổ biến:
COMMERCIAL INVOICE
Export References Banking Technologies, Inc. quote number BT10102 Mendez Panaderias S.A. purchase order number M3652 |
Invoice No: BT-1638 |
||||||
Exporter Name and Address: Banking Technologies, Inc. 45 South 7th Street Minneapolis, MN 55402
|
Ultimate Consignee Name and Address: Mendez Panaderias S.A. Col. Roma Mexico D.F., C.P. 06760
|
Sold To Name and Address: Mendez Panaderias S.A. Col. Roma Mexico D.F., C.P. 06760 |
|||||
Intermediate Consignee/Consigned to: Galfiro Montemay or Brokers Aveniada de Colombia 1025 Veracruz, Mexico |
Notify Party Name and Address: Mendez Panaderias S.A. Col. Roma Mexico D.F., C.P. 06760 Phone: 5 25 1 348 1572 Contact: Carlos Mendez |
Date of Shipment: 14JAN02 AWB/BL Number: MXVZ 9707503 Currency: USD Letter of Credit Number: 120ICCI000-990093 |
|||||
Conditions of Sale and Terms of Payment: Freight: Pre – Paid Title Transfer Occurs At: Minneapolis, Minnesota CPT Veracruz, Mexico per Incoterms 2000 Payment Terms: Payable by letter of credit |
Transportation: Via: Ocean From: Port of Houston, Texas to Port of Veracruz, Mexico
|
Total Number of Packages: 4 Total Net Weight (kgs): 1,815 Total Gross Weight (kgs): 2,722 |
|||||
Line No. |
Item Number, Harmonized Number, Product Description |
Country of Origin |
Quantity |
Unit Price |
Total Price |
||
1. |
Model BT002043 Banking/Kneading Equipment Tariff Classification 8438.10
Export Packing/Crafting U.S. Inland freight: Minneapolis to Chicago Forwarding fees Ocean freight
Total CPT Veracruz, Mexico per Incoterms 2000 |
USA |
4 |
75,500 |
USD 302,000
800 300 540 5,760
USD 309,400 |
||
Please Note: These commodities, technology, or software were exported from the United States in accordance with the Export Administration |
|||||||
Authorized Signature: |
Company: Banking Technologies, Inc. |
||||||
Name: Douglas R. Jacobson |
Title: Export Manager |
||||||
Date: 03JAN02 |
Telephone Number(s) Voice: 987 654 3210 Facsimile: 987 654 3211 |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
This invoice is for export/import purposes only and not intended for payment purposes.
Nội dung chính và hướng dẫn chi tiết:
(1) Shipper exporter: Tên và địa chỉ của bên chịu trách nhiệm về việc xuất khẩu. Tên bên xuất khẩu như tên trên Hợp đồng xuất khẩu.
(2) Consignee: Tên và địa chỉ của cá nhân / công ty mà hàng hóa được vận chuyển cuối cùng hoặc bên được chỉ định nhận hàng. Tên bên nhận như tên trên Hợp đồng xuất khẩu.
(3) Notify: Intermediate consignee: Tên và địa chỉ của bên giao hàng cho người nhận hàng cuối cùng. Tên bên vận chuyển như tên trên Hợp đồng xuất khẩu.
(4) Forwarding agent: Tên và địa chỉ của các bên nhận uỷ quyền làm đại lý cho các nhà xuất khẩu.
(5) Commercial invoice No.: Số hóa đơn thương mại của bên xuất khẩu.
(6) Customer purchase order No.: Số thứ tự của bên nhập khẩu.
(7) B/L. AWB No.: Số bill vận chuyển đất liền, số bill vận chuyển hàng không (nếu có).
(8) Country of origin: Xuất xứ quốc gia của lô hàng.
(9) Date of export: Ngày thực xuất hàng. học kế toán thực hành
(10) Term of payment: Mô tả các điều khoản, điều kiện và tiền tệ của thanh toán theo thỏa thuận của các bên mua và bán.
(11) Export referennces: Mục này được sử dụng để ghi lại các thông tin hữu ích khác, như số tài liệu tham khảo khác, yêu cầu xử lý đặc biệt, yêu cầu định tuyến,...
(12) Air / Ocean port embarkaiton: Địa điểm đón nhận hàng xuất khẩu (cảng biển, bến tàu, sân bay,...)
(13) Exporting carrier/route: Số hiệu và tên của chuyến tàu hoặc máy bay sẽ vận chuyển hàng hóa xuất khẩu.
(14) Packages: Mô tả số hiệu của gói, thùng giấy và container chứa hàng.
(15) Quantity: Mô tả hàng hóa.
(16) Net weight / Gross weight: Tổng khối lượng tịnh ghi và tổng trọng lượng (bao gồm trọng lượng của container). Đơn vị kg.
(17) Description of merchandise: Mô tả đầy đủ các mặt hàng được vận chuyển, các loại container (thùng carton, hộp, đóng gói,...), tổng khối lượng mỗi container và số lượng và đơn vị đo của hàng hóa.
(18) Unit price / Total value: Ghi đơn giá của hàng hóa theo đơn vị đo.
(19) Package marks: Ghi trong dòng này, cũng như trên mỗi gói, số lượng gói, chủ hàng tên công ty, xuất xứ, cổng đích nhập cảnh, gói trọng lượng tính bằng kg, kích thước gói (dài x rộng x cao) và số lượng người giao hàng.
(20) Misc. charge: Ghi bất kỳ khoản phí khác mà còn phải nộp cho các khách hàng - vận chuyển xuất khẩu, bảo hiểm, bao bì xuất khẩu, nội địa vận chuyển đến bến tàu,... Học kế toán doanh nghiệp ở đâu
(21) Certifications: Xác nhận tờ khai yêu cầu của người gửi hàng về bất kỳ thông tin ghi trên hoá đơn thương mại.
Trên đây là Hướng dẫn chi tiết cách viết hóa đơn thương mại. Mong bài viết trên của Kế toán Lê Ánh giúp ích cho bạn đọc.
Để hiểu rõ và nắm bắt được đầy đủ và chính xác các nghiệp vụ kế toán trong doanh nghiệp cần làm bạn nên tham khảo khóa học kế toán tổng hợp. Rất nhiều kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn hữu ích sẽ được chính các Kế toán trưởng giỏi truyền đạt cho các bạn trong khóa học Kế toán thực hành này. Mời các bạn tìm hiểu thông tin về khóa học kế toán tổng hợp thực hành.
Kế toán Lê Ánh chúc bạn thành công!
KẾ TOÁN LÊ ÁNH
(Được giảng dạy và thực hiện bởi 100% các kế toán trưởng từ 13 năm đến 20 năm kinh nghiệm)
Trung tâm Lê Ánh hiện có đào tạo khóa học kế toán và khóa học xuất nhập khẩu ở Hà Nội và TPHCM, vui lòng liên hệ với chúng tôi theo số hotline: 0904.84.88.55 để biết được thông tin của các khóa học này.