Báo cáo tình hình tài chính mẫu số B01- DNNKLT theo thông tư 133
Báo cáo tình hình tài chính mẫu số B01-DNNKLT được Bộ tài chính ban hành theo thông tư 133 hướng dẫn chế độ kế toán cho doanh nghiệp vừa và nhỏ thay cho quyết định số 48/2006/QĐ-BTC. Từ ngày 01/01/2017 thông tư chính thức đi vào thực hiện.
Báo cáo tính hình tài chính theo thông tư 133
Trung tâm kế toán Lê Ánh xin giới thiệu tới các bạn mẫu số B01-DNNKLT theo thông tư 133 áp dụng với doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động.
Mẫu số B01-DNNKLT theo thông tư 133
Báo cáo tình hình tài chính (Mẫu số B01 - DNNKLT)
Đơn vị báo cáo: ………………… Địa chỉ: …………………………... |
Mẫu số B01 - DNNKLT |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
Tại ngày ... tháng... năm ...
(Áp dụng cho doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục)
Đơn vị tính: ………….
CHỈ TIÊU |
Mã số |
Thuyết minh |
Số cuối năm |
Số đầu năm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
TÀI SẢN |
|
|
|
|
I. Tiền và các khoản tương đương tiền |
110 |
|
|
|
II. Đầu tư tài chính 1. Chứng khoán kinh doanh 2. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
120 121 122 123 |
|
|
|
III. Các khoản phải thu 1. Phải thu của khách hàng 2. Trả trước cho người bán 3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 4. Phải thu khác 5. Tài sản thiếu chờ xử lý |
130 131 132 133 134 135 |
|
|
|
IV. Hàng tồn kho |
140 |
|
|
|
V. Tài sản cố định và bất động sản đầu tư |
150 |
|
|
|
VI. Xây dựng cơ bản dở dang |
160 |
|
|
|
VII. Tài sản khác 1. Thuế GTGT được khấu trừ 2. Tài sản khác |
170 171 172 |
|
|
|
TỔNG CỘNG TÀI SẢN |
200 |
|
|
|
NGUỒN VỐN |
|
|
|
|
I. Nợ phải trả |
300 |
|
|
|
1. Phải trả người bán |
311 |
|
|
|
2. Người mua trả tiền trước |
312 |
|
|
|
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước |
313 |
|
|
|
4. Phải trả người lao động |
314 |
|
|
|
5. Phải trả khác |
315 |
|
|
|
6. Vay và nợ thuê tài chính |
316 |
|
|
|
7. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh |
317 |
|
|
|
8. Dự phòng phải trả |
318 |
|
|
|
9. Quỹ khen thưởng, phúc lợi |
319 |
|
|
|
10. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ |
320 |
|
|
|
II. Vốn chủ sở hữu |
400 |
|
|
|
1. Vốn góp của chủ sở hữu |
411 |
|
|
|
2. Thặng dư vốn cổ phần |
412 |
|
|
|
3. Vốn khác của chủ sở hữu |
413 |
|
|
|
4. Cổ phiếu quỹ (*) |
414 |
|
(...) |
(...) |
5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
415 |
|
|
|
6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu |
416 |
|
|
|
7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối |
417 |
|
|
|
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN |
500 |
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
Lập, ngày ... tháng ... năm .. NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Ghi chú:
- Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu.
- Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…).
- Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm” có thể ghi là “31.12.X”; “Số đầu năm” có thể ghi là “01.01.X”.
- Đối với trường hợp thuê dịch vụ làm kế toán, làm kế toán trưởng thì phải ghi rõ số Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán, tên đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán.
>>>Xem thêm: Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội mẫu số 1 - LĐTL
Kế toán Lê Ánh chúc bạn thành công!
KẾ TOÁN LÊ ÁNH
Chuyên đào tạo các khóa học kế toán tổng hợp thực hành và làm dịch vụ kế toán trọn gói tốt nhất thị trường
(Được giảng dạy và thực hiện bởi 100% các kế toán trưởng từ 13 năm đến 20 năm kinh nghiệm)
Hiện tại Trung tâm Lê Ánh có đào tạo khóa học kế toán và khóa học xuất nhập khẩu ở Hà Nội và TPHCM, nếu bạn muốn tham khảo thêm, vui lòng liên hệ theo số hotline: 0904.84.88.55 để được tư vấn về các khóa học này.